Ethnic Minority Groups

 

Akha Anak Ede Ba Na Bahnar
Bo Y Brau Bru – Van Kieu Cham
Choro Churu (Chru) Chut Co (or Cor or Col)
Co Lao Co Tu Coho (Koho) Cong
Dao Ede (Rhade) Gia Rai (Jiarai) Giay
Gie Trieng Hanhi (Hani) Hmong Hoa
Hre Kamu Khang Khmer
Khmu Kinh or Viet La Hu Lachi (Co Te)
Lala Lao (Thay) Lo Lo Lu (Lu Thay)
M’nong Ma (Chau Ma) Mang Ngai
Nung O’Du (I’du) Pa Then (Pa Hung) Phu La
Pu Peo Rag Lai Ro Mam San Chay
San Diu Se Dang Si La Ta Oi
Tay (Thai) Tho Thuy Xinh Mun
Xo Dang Xo Teng Xtieng

 

LIST OF ETHNIC GROUPS IN VIETNAM

From Wikipedia, the free encyclopedia 2013

http://en.wikipedia.org/wiki/List_of_ethnic_groups_in_Vietnam

Vietnam is a multi-ethnic country with over fifty distinct groups (54 are recognized by the Vietnamese government), each with its own language, lifestyle, and cultural heritage. Many of the local ethnic groups are known collectively in the West as Montagnard or Degar. The largest ethnic groups are: Kinh (Viet) 86.2%, Tay1.9%, Tai Ethnic 1.7%, Mường 1.5%, Khmer Krom (Khơ Me Crộm) 1.4%, Hoa 1.1%, Nùng 1.1%, Hmong 1%, others 4.1% (1999 census). The Vietnamese term for ethnic group is người thiểu số or dân tộc thiểu số (literally “minority people”).

Alphabetical List

  1. Ba Na (Bahnar)
  2. Bố Y (Bouyei)
  3. Brâu
  4. Bru-Vân Kiều (Bru)
  5. Chăm – Descendants of the Champa kingdom in southern Vietnam
  6. Chơ Ro
  7. Chu Ru (Chru)
  8. Chứt – related to Vietnamese, only 2000-4000 people
  9. Co
  10. Cờ Ho (Koho)
  11. Cờ Lao (Gelao)
  12. Cơ Tu
  13. Cống (Cong)
  14. Dao – Yao people, also known as Mien, many speak Iu Mien language
  15. Ê Đê (Rhade)
  16. Gia Rai (Jarai, J’rai)
  17. Giáy
  18. Giẻ Triêng
  19. Hà Nhì (Hani)
  20. H’Mông (Hmong, Hơ-mông, Mong; formerly known as Mèo) – Also known as Miao in China
  21. Hoa (Chinese)
  22. Hrê (H’re)
  23. Kháng
  24. Khmer Krom (Khmer, Khơ Me Crộm)
  25. Khơ Mú (Khmu)
  26. Kinh (also called Viet, the largest ethnic group in Vietnam)
  27. La Chí
  28. La Ha
  29. La Hủ
  30. Lao – People from Laos
  31. Lô Lô (Lo Lo, Yi)
  32. Lự
  33. Mạ
  34. Mảng
  35. M’Nông
  36. Mường – Closest to Kinh Vietnamese, the other main part of the Viet–Muong branch of the Vietic sub-family
  37. Ngái (Chinese, separately classified from Hoa)
  38. Nùng
  39. Ơ Đu
  40. Pà Thẻn (Pa-Hng)
  41. Phù Lá
  42. Pu Péo (Pubiao)
  43. Ra Glai (Roglai)
  44. Rơ Măm
  45. Sán Chay (San Chay, Cao Lan)
  46. Sán Dìu (San Diu, Cantonese Chinese, separately classified from Hoa)
  47. Si La
  48. Tà Ôi (Ta Oi)
  49. Tày (Tay) – The largest minority in Vietnam
  50. Thái (Thai)
  51. Thổ (Tho) – Related to Kinh Vietnamese
  52. Xinh Mun (Xinh-mun)
  53. Xơ Đăng (Sedang, Xo Dang)
  54. Xtiêng (Stieng)

 

Listed by Language Group

  1. Vietic – Kinh (Viet), MườngChứtThổ (Tho)
  2. Mon–Khmer – Ba Na (Bahnar), BrâuBru-Vân KiềuChơ RoCoCờ HoCơ TuGiẻ TriêngHrê (H’re), KhángKhmer Krom (Khmer, Khơ Me Crộm), Khơ Mú (Khmu), MạMảngM’NôngƠ ĐuRơ MămTà Ôi (Ta Oi), Xinh Mun (Xinh-mun), Xơ Đăng (Sedang, Xo Dang), and Xtiêng (Stieng).
  3. Tay-Thai – Bố Y (Buyei), GiáyLaoLựNùngSán Chay (San Chay, Cao Lan), Tày (Tay), and Thái (Thai)
  4. Tibeto-Burman – Cống (Cong), Hà Nhì (Hani), La HủLô Lô (Lo Lo, Yi), Phù Lá, and Si La
  5. Malayo-Polynesian – ChămChu Ru (Chru), Ê Đê (Rhade), Gia Rai (Jarai, J’rai), and Ra Glai (Raglai)
  6. Kadai – Cờ Lao (Gelao), La ChíLa Ha, and Pu Péo
  7. Mong-Dao – Dao (Yao), H’Mông (Hmong, Hơ-mông, Mong; formerly known as Mèo), and Pà Thẻn
  8. Han – Hoa (Chinese), Ngái, and Sán Dìu (San Diu)

 

Listed by Population (as of the 1999 census)

  1. Kinh (also called Viet, the largest ethnic group in Vietnam) 86.2%
  2. Tày (Tay) – The largest minority in Vietnam 1.9%
  3. Thái (Thai) 1.7%
  4. Mường – Closest to Kinh Vietnamese, other half of Viet–Muong language family 1.5%
  5. Khmer Krom (Khmer, Khơ Me Crộm) 1.4%
  6. Hoa (Chinese) 1.1%
  7. Nùng 1.1%
  8. H’Mông (Hmong, Hơ-mông, Mong; formerly known as Mèo) – Also known as Miao in China 1%
  9. Dao – Yao people, also known as Mien, many speak Iu Mien language, distant relatives of Hmong
  10. Gia Rai (Jarai, J’rai)
  11. Ê Đê (Rhade)
  12. Ba Na (Bahnar)
  13. Sán Chay (San Chay, Cao Lan)
  14. Chăm – Descendants of the Champa kingdom in southern Vietnam
  15. Xơ Đăng (Sedang, Xo Dang)
  16. Sán Dìu (San Diu)
  17. Hrê (H’re)
  18. Cờ Ho
  19. Ra Glai (Raglai)
  20. M’Nông
  21. Thổ (Tho) – Related to Kinh Vietnamese
  22. Xtiêng (Stieng)
  23. Khơ Mú (Khmu)
  24. Bru-Vân Kiều
  25. Giáy
  26. Cơ Tu
  27. Giẻ Triêng
  28. Tà Ôi (Ta Oi)
  29. Mạ
  30. Co
  31. Chơ Ro
  32. Hà Nhì (Hani)
  33. Xinh Mun (Xinh-mun)
  34. Chu Ru (Chru)
  35. Lao – People from Laos
  36. La Chí
  37. Phù Lá
  38. La Hủ
  39. Kháng
  40. Lự
  41. Pà Thẻn
  42. Lô Lô (Lo Lo, Yi)
  43. Chứt – related to Vietnamese, only 2000-4000 people
  44. Mảng
  45. Cờ Lao (Gelao)
  46. Bố Y (Buyei)
  47. La Ha
  48. Cống (Cong)
  49. Ngái
  50. Si La
  51. Pu Péo
  52. Brâu
  53. Rơ Măm
  54. Ơ Đu

 

Ethnic Groups are included in Official List

Natives

  1. Nguồn – possibly Mường group, officially classified as a Việt (Kinh) group by the government, Nguồn themselves identify with Việt ethnicity; their language is a member of the Viet–Muong branch of the Vietic sub-family
  2. Sui people (Người Thủy) – officially classified as Pa Then people.
  3. According to news from Dantri,the online newspaper in Vietnam,the Thừa Thiên-Huế people committee in September 2008 announced a plan to do more research in a new ethnic group in Vietnam.It is Pa Kô.This ethnic group settles mainly in A Lưới suburban district (Thừa Thiên-Huế )and mountainous area of Hướng Hóa (Quảng Trị).Some people may confuse them with Tà Ôi ethnic group. Other names are Pa Cô, Pa Kô, Pa-Kô, Pa Kôh. [1][2]

Europeans

People of EuropeanNorth AmericanAustralian, and Asian (non-Vietnamese) origin. Many people of these origins are temporary residents in Vietnam as expatriateworkers and some are permanently settled there, some through marriage. Included in permanent settlers are Europeans of French descent, who are descendants of the colonial settlers. Most of them left after its independence.

Sources

  1. ^ Việt Nam sẽ có dân tộc thứ 55?
  2. ^ Pa Kô được bổ sung vào danh mục các dân tộc Việt Nam

External links

See also